Thứ Bảy, 29 tháng 11, 2014

Học tiếng Nhật - Từ vựng N5 "Bài 9"

Các bạn muốn học tiếng hàn mà chưa có Kinh nghiệm học tiếng hàn thì có thể tìm các phương pháp học tiếng hàn hiệu quả trên mạng hoặc tìm một trung tâm tiếng hàn để theo học nhé!

Học tiếng Nhật - Từ vựng N5 "Bài 9"


Kanji                 Hiragana                   Tiếng Việt
                        セーター                  Áo len
                        せっけん                  Xà bông
背広                せびろ             Bộ comle,áo choàng ngắn
狭い                せまい                     Hẹp
                        ゼロ                         Số 0
                     せん                        Một ngàn
先月                 せんげつ                  Tháng trước
先週                 せんしゅう              Tuần trước
先生                 せんせい                  Giáo viên
洗濯                 せんたく                  Giặt đồ
全部                 ぜんぶ                     Tất cả
掃除                 そうじする               Lau chùi,dọn dẹp
                         そうして/そして        Và
                         そこ                          Chỗ đó
                         そちら                       Nơi đó
                         そっち                       Nơi đó
                     そと                          Bên ngoài
                         その                          Đó
                         そば                          Bên cạnh
空                    そら                           Bầu trời
                         それ                           Cái đó
                         それから                    Sau đó
                         それでは                    Vậy thì
大学                 だいがく                   Đại học
大使館             たいしかん                Đại sứ quán
大丈夫              だいじょうぶ            Không vấn đề gì
大好き              だいすき                   Rất thích
大切                  たいせつ                  Quan trọng
台所                  だいどころ               Nhà bếp
                          たいへん                  Vất vả
                          たいへん                  Vất vả
高い                  たかい                      Cao ,mắc
                          たくさん                  Nhiều
                          タクシー                  Taxi
出す                  だす                         Lấy ra
立つ                  たつ                         Đứng dậy
                          たて                         Xây dựng
建物                  たてもの                   Tòa nhà
楽しい              たのしい                   Vui vẻ
頼む                  たのむ                      Nhờ vả


Thứ Năm, 27 tháng 11, 2014

Học tiếng Nhật - Từ vựng N2 "Bài 3"

Các bạn muốn học tiếng hàn mà chưa có Kinh nghiệm học tiếng hàn thì có thể tìm các phương pháp học tiếng hàn hiệu quả trên mạng hoặc tìm một trung tâm tiếng hàn để theo học nhé!

Học tiếng Nhật - Từ vựng N2 "Bài 3"

Kanji          Hiragana      Tiếng Việt
一段と   いちだんと    Hơn rất nhiều,hơn một bậc
一流      いちりゅう    Hạng nhất ,hàng đầu ,cao cấp
佚          いつ       Khi nào ,lúc nào ,bao lâu
一昨日   いっさくじつ    Ngày hôm kia
一昨年   いっさくねん    Năm trước
一斉      いっせい    Đồng thời ,tất cả cùng một lúc
一旦      いったん    Tạm thời ,một lần
一定       いってい    Cố định,định cư,xác định
               いっていらっしゃい    Tôi đi đây
               いってまいります    Tôi đã về 

               いつのまにか    Không hiểu từ bao giờ,một lúc nào đó không biết
移転      いてん    Di chuyển
井戸      いど    Nước giếng
緯度      いど    Vĩ độ
従姉妹  いとこ    Người anh em họ
威張る   いばる    Kiêu ngạo ,kiêu hãnh ,hợm hĩnh
嫌がる  いやがる    Ghét ,không ưa,không bằng lòng
               いよいよ    Càng ngày càng ,hơn bao giờ hết
煎る       いる        Cuối cùng
炒る       いる       Rang ,ram
入れ物   いれもの     Đồ đựng
               インキ      Mực
               インタビュー    Cuộc phỏng vấn
引力       いんりょく    Nguy cơ
                ウーマン      Phụ nữ
                ウール          Len
                ウエートレス    Phục vụ
植木        うえき    Vườn cây,chậu cây
飢える    うえる    Bỏ đói
浮ぶ        うかぶ    Nổi
浮かべる 
うかべる    Thả trôi,làm nổi lên,bày tỏ,mượng tượng
浮く         うく    Nổi ,lơ lửng
承る         うけたまわる    Tiếp nhận,chấp nhận ,nghe
受取         うけとり    Hóa đơn,biên nhận,biên lai,phiếu thu
受け持つ うけもつ    Đảm nhiệm,đảm đương,phụ trách
薄暗い     うすぐらい    Mờ,hơi âm u,không sáng lắm
薄める     うすめる    Làm nhạt đi,làm thưa bớt
打合せ  
   うちあわせ    Cuộc họp kinh doanh


Thứ Tư, 26 tháng 11, 2014

Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật N3 "Bài 21"

Các bạn muốn học tiếng hàn mà chưa có Kinh nghiệm học tiếng hàn thì có thể tìm các phương pháp học tiếng hàn hiệu quả trên mạng hoặc tìm một trung tâm tiếng hàn để theo học nhé!

Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật N3 "Bài 21"


82. ~といったら~: Nói đến~

Giải thích:
Dùng để nói về cảm xúc thán phục, ngạc nhiên, ngoài mong đợi (cả tiêu cực và tích cực)
Ví dụ:
Nhiệt độ là 45oC, nói đến cái nóng đó đến nỗi không thể diễn đạt được bằng lời
気温は45度、その暑さといったら、言葉にできないほどでした。
Nói đến nỗi buồn khi chia tay với người yêu thì buồn muốn khóc
恋人と別れた時の寂しさといったら、泣きたいぐらいだった
Nói đến động đất thì thật là đáng sợ
地震といったら、おそころしかった。

83.~といっても(~と言っても): Dù nói là.....nhưng

Giải thích:
Diễn tả thực tế so với điều được nghĩ từ đó khác nhau.
Ví dụ:
Nói là tuyết rơi, nhưng cũng chỉ rơi có một xíu thôi, rồi tan ngay
雪が降ったといっても、ほんの少しで、すぐ消えてしまいました。
Nói là biết múa điệu múa Nhật Bản nhưng thực ra cũng chỉ ở mức múa để chơi mà thôi
日本舞踊ができるといっても、ほんのお遊び程度です。
Nói là về quê nhưng độ một tuần tôi sẽ lên
田舎へ帰るといっても、一週間程度で、すぐまた帰って来ます。

84.~としたら~: Nếu...

Giải thích:
Diễn tả một hay nhiều giả định
Ví dụ:
Nếu mà xây nhà thì tôi muốn xây một căn nhà lớn
家を建てるとしたら、大きい家がいい。
Nếu mà phải chịu trách nhiệm thì không phải là tôi mà là bạn đó
責任があるとしたら、私ではなくあなたの方です。
Nếu mà trúng số thì tôi sẽ mua xe hơi
もし宝くじがあたったとしたら、車を買おう

85. ~とともに~: Cùng với..., đi kèm với..., càng....càng

Giải thích:
Ví dụ:
Tôi đang ra sức làm việc cùng với bạn bè
仲間とともに作業に励んでいる
Tôi đã sống một cuộc đời hạnh phúc với gia đình mình
家族とともに幸せな人生を歩んできた
Càng già thì mắt càng kém
年をとるとともに目が悪かった。
Điện ảnh đã suy thoái cùng với việc phổ cập ti vi
テレビの普及とともに、映画は衰退した。


Thứ Ba, 25 tháng 11, 2014

Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật N1 "Bài 11"

Các bạn muốn học tiếng hàn mà chưa có Kinh nghiệm học tiếng hàn thì có thể tìm các phương pháp học tiếng hàn hiệu quả trên mạng hoặc tìm một trung tâm tiếng hàn để theo học nhé!

Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật N1 "Bài 11"

52.~をふまえて:Tuân theo, dựa theo
Giải thích:
Dùng trong trường hợp biểu thị nguyên nhân, dựa theo đó để thực hiện một hành động nào đó.
Ví dụ:
Tôi muốn chúng ta cùng thảo luận căn cứ trên báo cáo vừa rồi của anh Yamada
今の山田さんの報告をふまえて話し合っていただきたいと思います。
Chúng tôi sẽ triển khai chương trình nghị sự trên cơ sở những gì đã bàn luận lì trước.
前回の議論をふまえて議事を進めます。
53.~をおして: Mặc dù là, cho dù là
Giải thích:
Dùng trong trường hợp biểu thị là dù biết là không thể, là phi lý nhưng vẫn thực hiện hành động tiếp theo.
Ví dụ:
Mặc dù biết là nguy hiểm nhưng tôi vẫn tham gia thám hiểm
危険をおして冒険に出た。
Cho dù huấn luyện viê có phản đối do bị chấn thương nhưng tôi vẫn ra sân
コーチの反対をおして怪我をしているのに試合に出た。
54. ~をたて(~を経て):Trải qua, bằng, thông qua

Giải thích:
Dùng trong trường hợp biểu thị việc đã trải qua, đã có kinh nghiệm qua
Ví dụ:
Bằng rất nhiều kinh nghiệm ở xã hội, cô ấy đã trưởng thành
さまざまな社会での経験を経て、彼女は成長した。
Trải qua rất nhiều lần phỏng vấn và tuyển chọn hồ sơ, cuối cùng tôi cũng được đi nước ngoài.
多くの書類審査や面接を経て、やっと外国へ行く。
55.~ゆえ(に)/~がゆえ(に): Để, vì, bởi

Giải thích:
Dùng trong trường hợp biểu thị nguyên nhân, lý do
Nêu lý do hay nguyên nhân của vấn đề / tình trạng dẫn đến kết quả sau đó
Ví dụ:
Người ta thường bị phân biệt đối xử chỉ vì là phụ nữ
女性であるがゆえに差別されることがある。
Cũng có những thanh thiếu niên hư hỏng, do bị bố mẹ bỏ mặc không quan tâm đến
親が放任していたがゆえに非行に走る若者もいる。
Cũng có những lỗi lầm vì trẻ người non dạ
若さ(が)ゆえの過ちもあるのだ。
Chú ý:
Ngoài hình thức Nのゆえに ta còn bắt gặp 3 hình thức khác của ゆえ
ゆえ đứng một mình chỉ lý do, thường là「ゆえあって」、「ゆえなく」、「ゆえなりげ」
「N/普通形がゆえ(に/の)」: ~ trở thành lý do, nguyên nhân cho ~, với lý do là
「~のはNゆえである」Thuật lại lý do thực hiện hành động nào đó trong tình huống khó khăn
56.~ながらも: Mặc dù, tuy nhiên
Ví dụ:
Tôi còn tiếp tục mua bán, tuy là nhỏ giọt thôi
細々ながらも商売を続けている。
Tuy chậm nhưng công việc đang từng bước tiến triển
ゆっくりながらも作業は少しずつ進んでいる。


Thứ Hai, 24 tháng 11, 2014

Tự học tiếng Nhật trực tuyến - Chữ Kanji N2 "Bài 23"

Các bạn muốn học tiếng hàn mà chưa có Kinh nghiệm học tiếng hàn thì có thể tìm các phương pháp học tiếng hàn hiệu quả trên mạng hoặc tìm một trung tâm tiếng hàn để theo học nhé!

Tự học tiếng Nhật trực tuyến - Chữ Kanji N2 "Bài 23"

Kanji       Âm On         Âm Kun            Tiếng Việt
バク
むぎ
Lúa mì
セイ ショウ

Họ
トウ
つつ
Xi lanh,đường ống,súng thùng,tay áo

はな
Mũi
リュウ
つぶ
Ngũ cốc,thả

Lời nói,thơ ca

Dạ dày,bao tử
ジョウ チョウ
たた.む たたみ かさ.なる
Chiếu tatami
つくえ
Cái bàn
はだ
Da,cơ thể,hạt,kết cấu,bố trí
タク
すす.ぐ ゆす.ぐ
Giặt ,rửa
トウ

Tháp
フツ
わ.く わ.かす
Xao xuyến,đun sôi,lên men,náo động
カイ
はい
Tro

Kẹo,bánh ngọt,trái cây


Thứ Sáu, 21 tháng 11, 2014

Học tiếng Nhật giao tiếp "Bài 43"

Các bạn muốn học tiếng hàn mà chưa có Kinh nghiệm học tiếng hàn thì có thể tìm các phương pháp học tiếng hàn hiệu quả trên mạng hoặc tìm một trung tâm tiếng hàn để theo học nhé!

Học tiếng Nhật giao tiếp "Bài 43"




☞ Mẫu câu  
 金曜日の夜は、あいてますか?    Tối thứ sáu anh/chị có rảnh không?
☆ Cách hỏi xem ai đó có rảnh không: Thời gian muốn hỏi + は、あいてますか?
にちようび しゅうまつ
日曜日/ 週 末 は、あいてますか?    Anh/chị có rảnh vào chủ nhật/ cuối tuần không?
                                                                                            じかん
Nâng cao ☆ Thời gian muốn hỏi +は、時間がありますか?    Có thời gian vào O O không?
金曜日の夜は、時間がありますか?    Tối thứ sáu anh/chị có thời gian không?
☆ Cách nói ngắn gọn với bạn bè, người thân: Thời gian muốn hỏi + は、あいてる?
                                                                      金曜日の夜は、あいてる?
Chú thích あいていますか?: có trống không, có rảnh không (có thể phát âm thành あいてますか?)
あさ                                                                                                                  ひる
朝: buổi sáng → 日曜日の朝: buổi sáng chủ nhật    昼: buổi trưa → 日曜日の昼: buổi trưa chủ nhật
夜: buổi tối    → 日曜日の夜: buổi tối chủ nhật    けど: nhưng