Thứ Năm, 27 tháng 11, 2014

Học tiếng Nhật - Từ vựng N2 "Bài 3"

Các bạn muốn học tiếng hàn mà chưa có Kinh nghiệm học tiếng hàn thì có thể tìm các phương pháp học tiếng hàn hiệu quả trên mạng hoặc tìm một trung tâm tiếng hàn để theo học nhé!

Học tiếng Nhật - Từ vựng N2 "Bài 3"

Kanji          Hiragana      Tiếng Việt
一段と   いちだんと    Hơn rất nhiều,hơn một bậc
一流      いちりゅう    Hạng nhất ,hàng đầu ,cao cấp
佚          いつ       Khi nào ,lúc nào ,bao lâu
一昨日   いっさくじつ    Ngày hôm kia
一昨年   いっさくねん    Năm trước
一斉      いっせい    Đồng thời ,tất cả cùng một lúc
一旦      いったん    Tạm thời ,một lần
一定       いってい    Cố định,định cư,xác định
               いっていらっしゃい    Tôi đi đây
               いってまいります    Tôi đã về 

               いつのまにか    Không hiểu từ bao giờ,một lúc nào đó không biết
移転      いてん    Di chuyển
井戸      いど    Nước giếng
緯度      いど    Vĩ độ
従姉妹  いとこ    Người anh em họ
威張る   いばる    Kiêu ngạo ,kiêu hãnh ,hợm hĩnh
嫌がる  いやがる    Ghét ,không ưa,không bằng lòng
               いよいよ    Càng ngày càng ,hơn bao giờ hết
煎る       いる        Cuối cùng
炒る       いる       Rang ,ram
入れ物   いれもの     Đồ đựng
               インキ      Mực
               インタビュー    Cuộc phỏng vấn
引力       いんりょく    Nguy cơ
                ウーマン      Phụ nữ
                ウール          Len
                ウエートレス    Phục vụ
植木        うえき    Vườn cây,chậu cây
飢える    うえる    Bỏ đói
浮ぶ        うかぶ    Nổi
浮かべる 
うかべる    Thả trôi,làm nổi lên,bày tỏ,mượng tượng
浮く         うく    Nổi ,lơ lửng
承る         うけたまわる    Tiếp nhận,chấp nhận ,nghe
受取         うけとり    Hóa đơn,biên nhận,biên lai,phiếu thu
受け持つ うけもつ    Đảm nhiệm,đảm đương,phụ trách
薄暗い     うすぐらい    Mờ,hơi âm u,không sáng lắm
薄める     うすめる    Làm nhạt đi,làm thưa bớt
打合せ  
   うちあわせ    Cuộc họp kinh doanh


Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét